399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Thời điểm ra mắt dòng xe côn mới này được một thành viên giấu tên thuộc Yamaha Việt Nam xác nhận vào tháng 11/2014.
Mức giá xe Yamaha Exciter 150 bán lẻ chưa được ấn định chính xác. Tuy nhiên, nhiều tín hiệu cho thấy liên doanh xe máy Nhật Bản có thể xác lập giá bán từ 45 triệu đồng đối với bản tiêu chuẩn. Theo nguồn tin trên, Exciter 150 sẽ có ít nhất hai phiên bản khác nhau tuỳ chọn phanh đĩa sau và bộ tem dán.
Exciter 150 phân khối có kiểu dáng không có nhiều khác biệt so với bản 135 phân khối hiện tại, ngoại trừ một vài chi tiết thay đổi nhỏ ở đầu xe, ống xả, kích thước lốp và cụm đèn hậu.
Động cơ 150 phân khối lần đầu trang bị trên Exciter loại 4 kỳ, xi-lanh đơn, phun xăng điện tử, làm mát bằng dung dịch, công suất gần 17 mã lực. Hệ truyền động côn tay, hộp số 5 cấp với hai bước số.
Động cơ | |
Loại động cơ | 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 150 cc |
Đường kính và hành trình piston | 57x58.7mm |
Tỷ số nén | 10,5:1 |
Công suất tối đa | 16 mã lực tại 8,500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 14,5 Nm tại 7.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động |
Đề điện chân đạp |
Hệ thống bôi trơn | Cácte ướt |
Dung tích dầu máy | 1.15 lít |
Dung tích bình xăng | 5 lít |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | DC-CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | - |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa, ly tâm loại ướt |
Tỷ số truyền động | - |
Kiểu hệ thống truyền lực | 5 số |
Khung xe | |
Loại khung | Ống thép kim cương |
Kích thước bánh trước / bánh sau | 90/80 - 17M/C 46P/ 120/70-17M/C 58 (Lốp không săm) |
Phanh trước | Đĩa thủy lực |
Phanh sau | Đĩa thủy lực |
Giảm xóc trước | Giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau | Lò xo (Monocross) |
Đèn trước | - |
Kích thước | |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 1,960 mm × 695 mm × 1,080 mm |
Độ cao yên xe | 775mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,255mm |
Trọng lượng khô / ướt | 111 kg |
Độ cao gầm xe | 130mm |