Giá Xe Suzuki UA125-T Đời 2012 với giá bán chính hãng là 31,99 tr và giá bán trên thị trường là 29tr. Đây là một mẫu xe đẹp, thời trang và cực kì phù hợp với mọi người.
Theo thông tin từ Suzuki Việt Nam, hãng xe này vừa tung ra chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho toàn bộ khách hàng trên toàn quốc khi mua xe ga UA125-T trong tháng 4 này.
Cụ thể, từ 1/4 đến 30/4, khi mua xe ga UA125-T tại các đại lý ủy quyền của Suzuki Việt Nam, khách hàng sẽ được tặng 2 phiếu quà có tổng trị giá 4 triệu đồng. Không chỉ người mua, trong thời gian khuyến mãi, người giới thiệu khách hàng mua xe UA125-T cũng được tặng quà 2 triệu đồng. Tất cả các phiếu quà tặng này đều được quy đổi thành tiền mặt.
UA125 là mẫu xe ga lắp ráp trong nước dành cho phái nữ của Suzuki Việt Nam, xe chính thức ra mắt thị trường vào tháng 5/2012 để thay thế cho Suzuki Amity đã ngừng phân phối. UA125 sử dụng hệ thống phun xăng điện tử. Xe được trang bị động cơ bốn thì dung tích 125 phân khối làm mát bằng gió cho công suất 9,25 mã lực tại vòng tua máy 7.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút.
Khi vừa ra mắt, UA125 được xem là đối thủ đáng gờm của Honda Leed.
Hiện mẫu xe này đang được bán với giá 32 triệu đồng, như vậy nếu mua vào thời gian khuyến mãi, xe chỉ còn 28 triệu đồng.
Thông số kĩ thuật xe Suzuki UA125-T với Giá Xe Suzuki UA125-T Đời 2012 là 31.990.000 VNĐ
Kích thước và trọng lượng |
Chiều dài tổng thể |
1.860 (mm) |
Chiều rộng tổng thể |
700 (mm) |
Chiều cao tổng thể |
1095 (mm) |
Độ cao yên xe |
- |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
1300 (mm) |
Khoảng cách gầm so với mặt đất |
124 (mm) |
Trọng lượng khô |
119 kg |
Dung tích bình xăng |
6,4 lít |
Động cơ |
Loại động cơ |
4 thì,1 xy-lanh, cam đơn, làm mát bằng không khí, 2 xú-páp |
Đường kình và hành trình Pit-Tông |
52,0 (mm) x 58,6 (mm) |
Dung tích Xy-Lanh |
124 cm3 |
Tỉ số nén |
9,6:1 |
Công suất cực đại |
6,9 kw/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại |
9,6 Nm/6000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
1 lít / 1,2 lít |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun xăng điện tử FI |
Xy-lanh |
- |
Hệ thống đánh lửa |
Bán dẫn toàn phần |
Khởi động |
Điện/ cần đạp |
Hệ thống truyền động |
Ly hợp |
Kiểu ly tâm, tự động, ma sát khô |
Truyền động |
Tự động, biến thiên vô cấp (CVT) |
Khung sườn |
Phuộc nhún trước |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Phuộc nhún sau |
Phuộc kép, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Bánh xe và lốp (vỏ) trước |
90/90 - 10 (lốp không xăm) |
Bánh xe và lốp (vỏ) sau |
100/90 - 10 (lốp không xăm) |
Vành xe |
Vành đúc |
Hệ thống phanh |
Phanh trước |
Phanh đĩa - Thủy lực |
Phanh sau |
Phanh cơ - Tang trống |
Bình điện |
- |